CHI TIẾT SẢN PHẨM
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
Đối tượng |
Đặc điểm kỹ thuật |
Tùy chọn |
|
Khổ lược |
Tiêu chuẩn |
K150 |170 |190 |210 |250 |280 |340 |360 cm |
|
Sử dụng |
Giảm max. so với tiêu chuẩn: 0 ~ - 60cm (K150 ~ K250) |
Giảm max. 0 ~ - 80cm |
|
0 ~ - 80cm ( K280 cm trở lên) |
|
||
Phạm vi dệt |
|
Spun : Ne (100 ~ 2.5) Filament : (56 ~ 1350) dtex |
|
Chọn sợi ngang |
|
Đầu cấp đơn | đầu cấp đôi tự do lựa chọn | 4 đầu cấp | 6 đầu cấp |
|
Động lực |
|
Motor siêu khởi động – Motor khởi động trực tiếp |
Kiểm soát tốc độ lập trình |
|
Nút nhấn vận hành cả hai tay |
|
|
Công suất motor |
(2.7 | 3.0 | 3.7 | 8.5 ) kW |
|
|
Chèn sợi ngang |
|
Hệ thống đầu cấp chính-phụ kết hợp, lược, phụ trợ đầu cấp chính |
Chỉnh phun vươn xa WSB – bộ thắng sợi ngang FIC – điều khiển gắn sợi ngang … |
|
Van điện từ kiểu mới lắp đặt sẵn |
||
|
Độc lập kiểm soát thời gian đầu cấp phụ theo màu |
||
|
Bộ chương trình AJC tự động, kiểm soát pick đầu tiên |
||
Mở miệng vải |
|
Mở miệng kiểu tay quay phẳng; Số trục 04 |
|
|
Mở miệng cam chủ động; Số trục tới 8 |
|
|
|
Mở miệng cam bị động ; Số trục tới 8 |
|
|
|
Mở miệng dobby ( điện tử, chủ động, Floor-mounted) Số trục tới 16 |
|
|
|
Mở miệng Jacquard |
|
|
Let-off |
|
Let-off điện tử (ELO), với chức năng kickback |
|
|
Hai trục dệt |
|
|
|
Nới lỏng bị động |
|
|
|
Nới lỏng chủ động |
|
|
Đường kính trục dêt |
800 mm; 914 mm; 1000 mm |
|
|
Take-up |
|
Take-up điện tử (ETU) |
Chức năng thay đổi mật độ tự động ( 08 loại mật độ) |
Đường kính take-up lớn nhất trên máy |
600mm (mở miệng bằng Cam, Dobby, Jacquard ) 520mm ( mở miệng dệt bằng tay quay) |
|
|
Mật độ sợi ngang |
ETU : 5.9 ~ 118.1 picks/cm |
5.9 ~ 118.1 picks/cm |
|
Đo chiều dài dệt được |
Hiển thị trên I-board ( mét/ yard) khi cài đặt |
|
|
Căng khổ |
Khung căng trên |
Khung căng dưới |
|
Đập sợi ngang |
|
Cơ cấu chân pa tăng kiểu tay đập |
|
|
4 links ( khổ đến 230 cm) |
|
|
|
6 links ( khổ đến 250 cm hoặc hơn nữa) |
|
|
|
Hỗ trợ trục patăng trung gian; cân bằng rung động |
|
|
Thiết bị đo sợi ngang |
|
Motor DC không chổi than cấp sợi ngang |
Ráp khuyên chặn gió |
Cấp sợi ngang |
|
Xếp tầng; 4 cuộn (2 màu) 8 cuộn (4 màu) |
Xếp tầng 10 cuộn ( 6 màu) |
Biên vải |
|
Kiểu bánh xe hành tinh |
Th.bị cơ khí ( trái-phải-giữa) Th.bị khí động ( trái-phải-giữa) |
Xử lý đầu sợi |
|
Bỏ biên ( kiểu 3 trục); bỏ biên ( kiểu bánh xe) |
|
Cắt sợi |
|
Cắt cơ khí |
Cắt điện tử |
Dầu bôi trơn |
|
Ngâm dầu cho các bộ phận chính; châm dầu tập trung ( bơm mỡ bằng tay) |
Bơm mỡ tự động |
Cơ cấu dừng |
Đứt sợi ngang |
Thiết bị dò tìm lại sợi ngang |
|
|
Hệ thống 1 đầu cấp; hệ thống 2 đầu cấp |
|
|
Đứt sợi dọc |
Phương thức tiếp xúc 6 dòng kiểu điện khí |
Cảm biến/ sensor quay |
|
Khác |
Khi nối sợi biên, xử lý đầu sợi, đứt sợi |
|
|
Do chỉ thị |
Tin nhắn chỉ thị trên I-Board |
|
|
|
Đèn báo đa chức năng 4 màu |
|
|
Tự động hóa |
|
Chức năng: cài đặt dữ liệu, kiểm tra, kiểm soát tự động, tự chuẩn đoán |
|
|
Cấp sợi ngang |
Tự động cấp sợi ngang |
|
|
|
Sử dụng Inverter vận hành chậm ( về trước, ngược lại) |
|
|
Khác |
Các ứng dụng trên mạng Network |
|
Đặc biệt |
|
Dệt biên chữ nổi |
|
|
|
|
|
Lưu ý : Đối với dệt Filament và thiết kế đặc biệt , xin liên hệ Nhà sản xuất. |
|||
|